Việc áp dụngmáy làm đầy ốngtrong ngành dược phẩm chủ yếu được phản ánh trong quá trình làm đầy và niêm phong tự động của thuốc mỡ, kem, thuốc mỡ và các vật liệu dạng sệt hoặc chất lỏng khác. Máy chiết rót ống tốc độ cao có thể bơm các loại bột nhão, chất lỏng và vật liệu khác vào ống một cách trơn tru và chính xác, đồng thời hoàn thành các bước làm nóng không khí nóng, bịt kín đuôi, số lô và ngày sản xuất trong ống.
Trong ngành dược phẩm, máy hàn kín ống có nhiều ưu điểm.
1. Cácmáy hàn kín ốngsử dụng dạng đóng kín và nửa kín của bột nhão và chất lỏng để đảm bảo không rò rỉ trên tem niêm phong, từ đó đảm bảo vệ sinh an toàn cho thuốc.
2. Máy hàn kín ống có thể đảm bảo tính nhất quán về trọng lượng và thể tích của chiết rót tốt, đồng thời cải thiện độ chính xác và tiêu chuẩn hóa của bao bì dược phẩm. Ngoài ra, máy chiết rót và hàn kín còn có đặc tính hiệu quả cao. Nó có thể hoàn thành các bước điền, niêm phong, in và các bước khác cùng một lúc, cải thiện đáng kể hiệu quả sản xuất.
3. Ứng dụng của máy làm đầy và hàn kín ống thuốc mỡ trong ngành dược phẩm còn được thể hiện ở mức độ tự động hóa cao. Thông qua các công nghệ tiên tiến như điều khiển PLC và giao diện đối thoại giữa người và máy,
4. Các thông số làm đầy có thể được điều chỉnh dễ dàng và có thể theo dõi quá trình làm đầy, giúp cải thiện sự thuận tiện và khả năng kiểm soát của việc sản xuất máy làm đầy ống thuốc mỡ. Đồng thời, máy rót ống còn được trang bị máy trạm đo điểm chuẩn quang điện, đầu dò có độ chính xác cao, động cơ bước và các thiết bị điều khiển khác để đảm bảo mẫu ống nằm đúng vị trí và nâng cao tính thẩm mỹ của bao bì.
5. Hơn nữa, việc áp dụngmáy làm đầy ốngtrong ngành dược phẩm cung cấp các giải pháp hiệu quả, chính xác, an toàn và ổn định cho việc sản xuất bao bì thuốc và đóng vai trò tích cực trong việc thúc đẩy sự phát triển của ngành dược phẩm. Với sự tiến bộ của khoa học công nghệ và sự phát triển không ngừng của thị trường, triển vọng ứng dụng của máy hàn kín ống trong ngành dược phẩm sẽ rộng hơn.
tham số danh sách máy hàn kín ống
Mẫu số | Nf-40 | NF-60 | NF-80 | NF-120 |
Vật liệu ống | Ống nhôm nhựa .composite ống nhựa ABL | |||
Trạm số | 9 | 9 | 12 | 36 |
Đường kính ống | φ13-φ60 mm | |||
Chiều dài ống (mm) | Điều chỉnh 50-220 | |||
sản phẩm nhớt | Độ nhớt dưới 100000cpcream gel thuốc mỡ kem đánh răng dán nước sốt thực phẩm và dược phẩm, hóa chất hàng ngày, hóa chất tốt | |||
công suất (mm) | 5-250ml có thể điều chỉnh | |||
Khối lượng làm đầy (tùy chọn) | A:6-60ml, B:10-120ml, C:25-250ml, D:50-500ml (Khách hàng có sẵn) | |||
Độ chính xác điền | ≤±1% | |||
ống mỗi phút | 20-25 | 30 | 40-75 | 80-100 |
Khối lượng phễu: | 30 lít | 40 lít | 45 lít | 50 lít |
cung cấp không khí | 0,55-0,65Mpa 30 m3/phút | 340 m3/phút | ||
công suất động cơ | 2Kw(380V/220V 50Hz) | 3kw | 5kw | |
năng lượng sưởi ấm | 3Kw | 6kw | ||
kích thước (mm) | 1200×800×1200mm | 2620×1020×1980 | 2720×1020×1980 | 3020×110×1980 |
trọng lượng (kg) | 600 | 800 | 1300 | 1800 |
Thời gian đăng: 29-04-2024